STT |
Tên sách |
Tác giả |
Số lượng |
1 |
Niên giám thống kê 2020 |
Cục Thống kê |
01 |
2 |
Khoáng sản đi kèm trong các mỏ Pb-Zn đông bắc Việt Nam |
Trần Tuấn Anh |
01 |
3 |
Công nghệ tạo Vaccine cúm gia cầm từ thực vật: Từ nghiên cứu đến định hướng ứng dụng tại Việt Nam |
Chu Hoàng Hà |
01 |
4 |
Đột biến một số gen liên quan đến rối loạn sinh tổng hợp Steroid Hormone |
Nguyễn Huy Hoàng |
01 |
5 |
Giáo trình phản ứng hóa học cơ bản trong công nghiệp |
Nguyễn Quyết Tiến |
01 |
6 |
Giáp xác chân chèo (Copepoda) ký sinh trên cá ở Việt Nam |
Hà Duy Ngọ |
01 |
7 |
Sinh thái thảm thực vật |
Trần Đình Lý (chủ biên) |
01 |
8 |
Nuôi trồng vi tảo giàu dinh dưỡng làm thực phẩm chức năng cho người và động vật nuôi ở Việt Nam |
Đặng Diễm Hồng |
01 |
9 |
Công nghệ hỗ trợ sinh sản trên bò |
Hoàng Nghĩa Sơn |
01 |
10 |
Mức độ tổn thương do biến đổi khí hậu của các ngành, lĩnh vực kinh tế- xã hội vùng bắc trung bộ |
Hoàng Lưu Thu Thủy |
01 |
11 |
Phòng và điều trị bệnh ung thư bằng các hợp chất thiên nhiên |
Đái Duy Ban |
01 |
12 |
Các phương pháp địa vật lý ứng dụng khảo sát và phát hiện ẩn họa trong thân đê, đập và công trình thủy lợi. |
Trần Cảnh
|
01 |
13 |
Tài nguyên thực vật VN. |
Trần Minh Hợi |
01 |
14 |
Miến dịch phân tử và bệnh lý miễn dịch |
Đái Duy Ban |
01 |
15 |
Sán lá ký sinh ở ĐV VN
|
Nguyễn Thị Lê Hà Duy Ngọ |
01 |
16 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và công nghệ quản lý bổ sung tầng chứa nước tại VN. |
Nguyễn Thị Kim Thoa |
01 |
17 |
Lũ Lụt miền trung nguyên nhân và các giải pháp phòng tránh |
Nguyễn Lập Dân |
01 |
18 |
Sách đỏ VN: Phần I: Động vât. |
Tập thể tác giả |
01 |
19 |
Sách đỏ VN: Phần II: Thực vât. |
Tập thể tác giả |
01 |
20 |
Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học phòng chống một số bệnh cho người và vật nuôi |
Đái Duy Ban |
01 |
21 |
Phát triển cây trồng chuyển gen ở VN |
Lê Trần Bình |
01 |
22 |
Phân tích nhiệt ứng dụng trong nghiên cứu vật liệu |
Nguyễn Tiến Tài |
01 |
23 |
Các hợp chất thiên nhiên và cây thuốc VN có tác dụng trong phòng ngừa v1à điều trị bệnh tim mạch |
Nguyễn Mạnh Cường (chủ biên) |
01 |
24 |
Các kỹ thuật chỉ thị DNA trong nghiên cứu đa dạng di truyền nguồn gen và chọn giống thực vật |
Nguyễn Đức Thành |
01 |
25 |
GT mô hình lan truyền chất ô nhiễm trong môi trường nước |
Nguyễn Văn Hoàng |
01 |
26 |
Ứng dụng phần mềm LINGO 3.0 For Windows để giải các bài toán tối ưu trong kinh tế - T1 |
PGS.TS Phạm Văn Cương, TS Phạm Văn Thuần (hiệu đính) |
01 |
27 |
Các hợp chất thiên nhiên từ thảo dược phòng và chữa các bệnh virut ở người |
GS. Đái Duy Ban, TS. Lữ Thị Cẩm Vân, BS Đái Ngân Hà |
01 |
28 |
Các hợp chất thiên nhiên từ các thảo dược phòng và chữa một số bệnh hô hấp và tiêu hóa |
GS Đái Duy Ban |
01 |
29 |
Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam tập 3 |
Đỗ Huy Bích, Đặng Quang Chung |
01 |
30 |
Kỹ thuật chế biến lương thực Tập 1 |
Bùi Đức lợi, Lê Hồng Khanh, Mai Văn Lề, Lê Thị Cúc |
01 |
31 |
Kỹ thuật chế biến lương thực Tập 2 |
Bùi Đức lợi, Lê Hồng Khanh, Mai Văn Lề, Lê Thị Cúc |
01 |
32 |
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao là yêu cầu tất yếu để hội nhập quốc tế |
Phạm S |
01 |
33 |
Phân bón hóa học |
Nguyễn Hoa Toàn |
01 |
34 |
Phương pháp dạy công nghệ nông nghiệp |
PGS.TS Nguyễn Văn Hồng |
01 |
35 |
Quản lý Nhà nước về sở hữu trí tuệ |
Th.S Phạm Tuấn Anh |
01 |
36 |
Công nghệ và chuyển giao công nghệ |
TSKH. Phan Xuân Dũng |
01 |
37 |
Các biện pháp ứng cứu tai nạn trong gia đình |
Trần Thị Thanh Liêm |
01 |
38 |
TĐ bách khoa lịch sử khoa học và công nghệ |
Trần Ái, Nguyễn Bạo, Minh Trí, Trần Đạt, Nguyễn Ngọc Hải, Đặng Mộng Lân… |
01 |
39 |
Chất liệu ảnh và phương pháp phát hiện |
PGS. TS Đỗ Năng Toàn - TS Lê Thị Kim Nga |
1 |
40 |
Tái sử dung và tái chế chất thải |
Huỳnh Trung Hải (Chủ biên), Hà Vĩnh Hưng, Nguyễn Đức Quảng |
1 |
41 |
Tra cứu thuốc thông dụng và biệt dược (100.000 Tên thuốc và biệt dược ) |
DS.CK II. Phạm Thiệp, DC.CK II Vũ Ngọc Thủy, DS. Hoàng Trọng Quang |
1 |
42 |
Cơ sở công nghệ phần mềm (TB) |
Lương Mạnh Bá ( CB), Nguyễn Thanh Bình, Cao Tuấn Hưng |
1 |
43 |
Tiếng anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm |
Nguyễn Minh Hiền |
1 |
44 |
Than hoạt tính và ứng dụng |
Mai Thanh Phong, Mai Xuân Kỳ |
1 |
45 |
Đánh giá nghiên cứu khoa học |
Vũ Cao Đàm |
1 |
46 |
Hướng dẫn thực hành phần mềm EVIEWS |
Bùi Dương Hải - ĐHKTQD |
1 |
47 |
Nhận dạng và nơi ở làm việc |
Đỗ Hoàng Toàn |
1 |
48 |
Luật hấp dẫn vận dụng luật hấp dẫn để thành công và giàu có |
TS. Phạm Anh Dũng |
1 |
49 |
Quy hoạch bảo vệ môi trường cơ sở lý thuyết và kinh nghiệm thực tiễn |
Đặng Trung Thuận |
1 |
50 |
Những bí ẩn bộ não người |
Nguyễn Ngọc Hải |
1 |