Quyết định ban hành và hủy bỏ Tiêu chuẩn Quốc gia

Vào các ngày 19/8/2015, 24/9/2015, 06/10/2015, 20/10/2015, 28/10/2015 và 09/11/201, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành các Quyết định về việc công bố  và hủy bỏ các Tiêu chuẩn Quốc gia sau: Quyết định công bố Quyết định 2097 /QĐ-BKHCN (19/8/2015) 1.     TCVN 10687-1:2015 Tuabin gió - Phần 1: Yêu cầu thiết kế 2.     TCVN 10687-24:2015 Tuabin gió - Phần 24: Bảo vệ chống sét

Quyết định 2099/QĐ-BKHCN (19/8/2015)

1.     TCVN 7167-3:2015 Cần trục – Ký hiệu bằng hình vẽ. Phần3:  cần trục tháp

2.     TCVN 10835:2015Cần trục khác cần trục tự hành và cần trục nổi - Yêu cầu chung về ổn định

3.     TCVN 10836:2015Cần trục tự hành - Xác định độ ổn định

4.     TCVN 10837:2015Cần trục - Dây cáp - Bảo dưỡng, bảo trì, kiểm tra và loại bỏ

5.     TCVN 10838-1:2015Cần trục - Lối vào, rào chắn và giới hạn - Phần 1: Quy định chung

6.     TCVN 10838-2:2015Cần trục - Lối vào, rào chắn và giới hạn - Phần 2: cần trục tự hành

7.     TCVN 10838-3:2015Cần trục - Lối vào, rào chắn và giới hạn - Phần 3: cần trục tháp

8.     TCVN 10838-4:2015 Cần trục - Lối vào, rào chắn và giới hạn - Phần 4: cần trục kiểu cần

9.     TCVN 10838-5:2015 Cần trục - Lối vào, rào chắn và giới hạn - Phần 5: Cầu trục và cổng trục

10.                        TCVN 10839:2015  Cần trục – Yêu cầu an toàn đối với cần trục xếp dỡ

11.                        TCVN 10840:2015 Cần trục – Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn về an toàn đối với cần trục tự hành

Quyết định số 2485/QĐ-BKHCN (24/9/2015)

1.     TCVN 10673:2015 Trắc địa mỏ

Quyết định 2717/QĐ-BKHCN (06/10/2015)

1.     TCVN 10738:2015Dừa quả tươi

2.     TCVN 10379:2015 Sầu riêng quả tươi

3.     TCVN 10740:2015 Dưa hấu quả tươi

4.     TCVN 10741:2015 Nho khô 

5.     TCVN 10742:2015 Gừng củ tươi     

6.     TCVN 10744:2015 Bơ quả tươi        

7.     TCVN 10745:2015 Đu đủ quả tươi   

8.     TCVN 10747:2015 Ổi quả tươi

9.     TCVN 10748:2015 Chanh quả tươi

Quyết định 2915/QĐ-BKHCN ( 20/10/2015)

1.     TCVN 10864:2015 Chi tiết lắp xiết - Bu lông, vít và vít cấy - Chiều dài danh nghĩa và chiều dài cắt ren

2.     TCVN 10865-1:2015 Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy

3.     TCVN 10865-2:2015 Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 2: Đai ốc

4.     TCVN 10865-3:2015 Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ă mòn - Phần 3: Vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự không chịu tác dụng của ứng suất kéo

5.     TCVN 10865-4:2015 Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 4: Vít tự cắt ren

6.     TCVN 10866:2015 Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và cấp B. Thân bulông có đường kính giảm (Đường kính thân xấp xỉ đường kính trung bình của ren)

7.     TCVN 10868:2015 Bu lông đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C

8.     TCVN 10869:2015 Vít đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp A và cấp B

9.     TCVN 10870:2015 Vít đầu sáu cạnh - Sản phẩm cấp C

Quyết định 3006/QĐ-BKHCN ( 28/10/2015)

1.     TCVN 10848:2015  Hạtgiống thuốc lá - Yêu câu kỹ thuật

Quyết định 3182/QĐ-BKHCN ( 09/11/2015)

1.     TCVN 10935-1:2015 ứng dụng đường sắt - Quy định và chứng minh độ tin cậy, tính sẵn sàng, khả năng bảo dưỡng và độ an toàn (RAMS) - Phần 1: Các yêu cầu cơ bản và quy trình chung

Quyết định 3185/QĐ-BKHCN ( 09/11/2015)

1.     TCVN 7830:2015 Máy điều hòa không khí không ống gió -Hiệu suất năng lượng

  • Quyết định hủy

Quyết định 3184/QĐ-BKHCN ( 09/11/2015)

TCVN 7830:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng

TCVN 7831:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

Xem các Quyết định tại đây

Theo: http://www.tcvn.gov.vn


Tạp chí KH&CN
Xem tạp chí:
Cổng thông tin điện tử Sở KHCN
Thương hiêu
Sàn Giao dịch công nghệ
Chuyển đổi số
Chuyên trang Nông nghiệp
Trang tiết kiệm năng lượng
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập150
  • Hôm nay54,035
  • Tháng hiện tại1,244,788
  • Tổng lượt truy cập3,949,992
Thống kê truy cập
Thống kê truy cập
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây