BỘ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG THỰC HIỆN TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HẢI DƯƠNG ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI CÁC QUYẾT ĐỊNH:
- Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số 3620/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số 4172/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số 3776/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 1905/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Hải Dương về việc bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 26/04/2022 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 30/05/2022 về việc công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ
- Quyết định số: 1677/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số: 1911/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số: 2168/2022/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở KH&CN Hải Dương
- Quyết định số 530/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương ngày 29/3/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Hải Dương.
- Quyết định 1324/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh.
- Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 2598/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Quyết định số 573/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Quyết định số 767/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Quyết định 2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Hải Dương.
Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Quyết định số 3308/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nôi bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH VỰC
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
I- LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động KH&CN
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt động KH&CN
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động KH&CN
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động KH&CN
|
Sở Khoa học và Công nghệ,
|
9 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ,
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Hoạt động KH&CN
|
Sở Khoa học và Công nghệ,
|
11 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ,
|
12 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
13 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
14 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
26 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
27 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
28 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
30 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31 |
Thủ tục Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ). |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32 |
Thủ tục Hiệp thương giá (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ).
|
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
33 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
34 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |
36 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Hoạt động KH&CN |
Sở Khoa học và Công nghệ |