2.Thống kê số lượng các cơ sở bức xạ theo hình thức sở hữu:
Nhà nước: 27
Doanh nghiệp liên doanh: 0
|
Tư nhân: 25
DN 100% Vốn ngước ngoài: 3
|
Stt
|
NỘI DUNG
|
SL
|
•1.
|
Số cơ sở có đầy đủ giấy phép (04 cơ sở chưa cấp phép đều thuộc lĩnh vực Công nghiệp)
|
48
|
•2.
|
Số cơ sở có thực hiện đúng các điều kiện ghi trong giấy phép
|
39
|
•3.
|
Số cơ sở có các văn bản quy phạm pháp luật về an toàn và kiểm soát bức xạ
|
39
|
•4.
|
Số cơ sở có quyết định bổ nhiệm cán bộ phụ trách ATBX
|
48
|
•5.
|
Số cơ sở có cán bộ phụ trách ATBX có chứng chỉ đào tạo ATBX
|
48
|
•6.
|
Số cơ sở có biển báo, tín hiệu cảnh báo bức xạ
|
48
|
•7.
|
Số cơ sở ban hành, tổ chức thực hiện nội quy về ATBX, quy trình vận hành thiết bị bức xạ
|
48
|
•8.
|
Số cơ sở có hồ sơ kiểm kê nguồn phóng xạ định kì hàng năm
|
3
|
•9.
|
Số cơ sở có thực hiện các yêu cầu quy định bảo vệ, che chắn bức xạ
|
52
|
•10.
|
Số cơ sở có hồ sơ kiểm xạ định kỳ nơi làm việc và môi trường xung quanh
|
39
|
•11.
|
Số cơ sở có kế hoạch phòng chống sự cố bức xạ
|
33
|
•12.
|
Số cơ sở có các thiết bị ghi, đo bức xạ
|
1
|
•13.
|
Số cơ sở có báo cáo ATBX định kỳ hàng năm
|
35
|
NỘI DUNG
|
SL
(người)
|
Tổng số nhân viên bức xạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
|
163
|
Số nhân viên được trang bị liều kế
|
63
|
Số nhân viên được đào tạo về ATBX
|
125
|
Số nhân viên bức xạ được khám sức khoẻ định kỳ
|
95
|